Bảng size áo nữ chuẩn nhất hiện nay – cách chọn size áo

Ngày đăng: 11/16/2024 4:58:15 PM - Thời trang nữ - Toàn Quốc - 7
  • ~/Img/2024/11/bang-size-ao-nu-chuan-nhat-hien-nay-cach-chon-size-ao-01.jpg
  • ~/Img/2024/11/bang-size-ao-nu-chuan-nhat-hien-nay-cach-chon-size-ao-02.jpg
~/Img/2024/11/bang-size-ao-nu-chuan-nhat-hien-nay-cach-chon-size-ao-01.jpg ~/Img/2024/11/bang-size-ao-nu-chuan-nhat-hien-nay-cach-chon-size-ao-02.jpg
Chi tiết [Mã tin: 5682856] - Cập nhật: 13 phút trước

Bài viết gốc: https://dongphucdaklak.vn/bang-size-ao-nu-chuan/

Chị em mình ai cũng muốn tỏa sáng và tự tin trong mọi hoàn cảnh, phải không nào? Mà muốn vậy thì việc chọn được chiếc áo vừa vặn, tôn dáng là điều cực kỳ quan trọng. Hiểu được điều đó, In Áo Đắk Lắk gửi đến bạn "bí kíp" chọn size áo nữ chuẩn chỉnh cho từng loại áo phổ biến.

1. Bảng size áo nữ theo form áo chuẩn

Dựa vào các form áo thì những size áo dưới đây sẽ là phổ biến để các bạn hiểu được mình phù hợp cho size nào, ngoài ra các bạn nữ có ai quan tâm về size quần thì có thể xem thêm bảng size quần nữ chuẩn nhé.

Bảng size áo nữ theo form

XS

Extra Small

Rất nhỏ

S

Small

Nhỏ

M

Medium

Trung bình

L

Large

Lớn

XL

Extra Large

Rất lớn

XXL

Extra Extra Large

Rất rất lớn

XXXL

Extra Extra Extra Large

Rất rất rất lớn

Tổng hợp nhiều loại áo cho nữBảng size áo nữ

2. Bảng size áo nữ theo chiều cao, cân nặng

Tham khảo size áo theo chiều cao, cân nặng cũng là một cách nhanh chóng cho những bạn nữ nào ưa chuộng phong cách mua đồ hoặc đặt may áo online. Cùng tham khảo bảng size áo dưới đây nhé:

Bảng size áo nữ theo chiều cao, cân nặng ( tham khảo )

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

S

148 – 153

38 – 43

M

157 – 158

43 – 46

L

159 – 165

46 – 53

XL

166 – 170

53 – 57

XXL

Trên 170

57 – 66

Áo thun nữBảng size áo nữ theo chiều cao, cân nặng

3. Bảng size áo nữ theo số đo cơ thể

Với kiểu chọn size áo theo số đo cơ thể thì sẽ phức tạp hơn 1 chút so với cân nặng và chiều cao. Tuy nhiên, cách chọn size áo này có ưu điểm là kiểu áo chọn sẽ chính xác, phù hợp vóc dáng, bạn hãy xem qua bảng size áo nữ theo số đo cơ thể dưới đây:

Bảng size áo nữ theo số đo cơ thể ( tham khảo )

Size

Vòng ngực (cm)

Chiều ngang vai (cm)

Chiều dài áo (cm)

XS

74 – 80

34

57.5

S

77 – 83

35

59.5

M

80 – 86

36

61.5

L

86 – 92

37.5

63.5

XL

92 – 98

39

66

2XL

98 – 104

40

68

3XL

104 – 110

41

69.5

4. Bảng size áo nữ theo từng loại áo

Sau đây là những bảng size áo nữ theo từng loại áo cho các bạn nữ tùy ý lựa chọn, ngoài ra chị em có thể xem thêm bài viết “thế nào là mặc đẹp” để có thêm ý tưởng cho phong cách của mình nhé.

Bảng size áo Polo nữ

Áo Polo, kiểu áo thun đồng phục phổ biến bởi sự chuyên nghiệp, thể hiện màu sắc nổi bật được cả nam nữ yêu thích. Nếu các bạn nữ có ý định mua áo Polo hoặc đặt may áo thun đồng phục thì có thể tham khảo bảng size áo dưới đây:

Bảng size áo Polo nữ theo chiều cao, cân nặng ( tham khảo )

Size

Cân nặng (kg)

Chiều cao (cm)

S

42 – 47

150 – 157

M

47 – 52

157 – 165

L

52 – 57

165 – 170

XL

57 – 62

170 – 175

XXL

62 – 67

175 – 0

Bảng size áo Polo nữ theo số đo cơ thể ( tham khảo )

Size

Vòng ngực (cm)

Vòng eo (cm)

Chiều rộng vai (cm)

XS

74 – 80

36.5

33.4

S

77 – 83

39

34.5

M

80 – 86

41.5

35.5

L

86 – 92

44.5

37

XL

92 – 98

47.5

38.5

2XL

98 – 104

50.5

39.5

3XL

104 – 110

53.5

40.5

Áo thun đồng phục nữBảng size áo thun đồng phục ( Polo ) nữ

Bảng size áo thun nữ

Áo thun hay áo phông cũng là một item bạn sẽ thấy nhiều bạn nữ mặc và phối với các kiểu áo khác hoặc quần, chân váy. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm bài viết “chân váy trắng mặc với áo gì” để có thêm ý tưởng nhé. Các bạn nữ chưa biết size áo thun thế nào thì có thể tham khảo bảng size sau đây:

Bảng size áo phông nữ ( tham khảo )

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Độ dài áo (cm)

XS

149 – 156

38 – 43

57.5

S

153 – 160

40 – 45

59.5

M

153 – 160

46 – 50

61.5

L

159 – 166

51 – 56

63.5

XL

159 – 166

57 – 62

66

2XL

159 – 166

63 – 69

68

3XL

159 – 166

> 70

69.5

Áo thun trơn nữBảng size áo thun nữ

Bảng size áo thun nữ form rộng

Áo thun nữ form rộng so với áo phông thì sẽ thiên hướng thoải mái hơn nữa. Kiểu áo này nếu mix&match cùng với chân váy ngắn, quần ngắn sẽ mang đến phong cách trẻ trung, năng lượng cho các bạn nữ. Để dáng mặc phù hợp thì bạn xem qua bảng size áo form rộng dưới đây:

Bảng size áo thun nữ form rộng ( tham khảo )

Size

Cân nặng (kg)

Ngang áo (cm)

Dài áo (cm)

S

40 – 45

40

57

M

45 – 52

46

63

L

52 – 65

47

63

XL

65 – 70

49

66

2XL

70 – 73

51

68

3XL

73 – 78

53

70

4XL

78 – 85

56

72

Áo thun nữ form rộngBảng size áo form rộng nữ

Bảng size áo khoác nữ

Áo khoác đồng phục chủ yếu được phái nữ yêu thích là do phong cách cool ngầu, nó thể hiện cá tính mạnh mẽ. Chưa hết, áo khoác trong môi trường làm việc cũng được đánh giá là có khả năng thể hiện rõ được màu sắc của thương hiệu doanh nghiệp. Bạn hãy tham khảo qua bảng size áo khoác cho nữ dưới đây:

Bảng size áo khoác nữ ( tham khảo )

Size

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

Chiều dài áo (cm)

XS

149 – 153

38 – 43

49.5

S

153 – 160

40 – 47

51.5

M

153 – 160

47 – 55

53.5

L

159 – 166

55 – 62

55.5

XL

159 – 166

62 – 70

57.5

2XL

159 – 166

70 – 77

58.5

Áo khoác nữBảng size áo khoác nữ

Bảng size áo sơ mi nữ

Với các bạn nữ chú trọng việc mặc đồ theo phong cách chuyên nghiệp, ưa thích môi trường công sở thì chiếc áo sơ mi gần như là item khó mà thiếu được. Cũng có rất nhiều cách phối cho kiểu áo này như kết hợp chân váy, áo choàng dạ,… để bạn tham khảo. Dưới đây là bảng size áo sơ mi cho các bạn nữ tham khảo:

Bảng size áo sơ mi nữ ( tham khảo )

Size

Vòng cổ (cm)

Vòng ngực (cm)

Chiều rộng vai (cm)

Chiều dài áo (cm)

Chiều dài tay áo (cm)

XS

34

53.5

41

67

54

S

35

55.5

42

69

55

M

36

57.5

43

71

56.5

L

37

59.5

44

73

57.5

XL

38

62.5

45.5

75

58

XXL

39

65.5

46.5

76

58

Áo sơ mi nữBảng size áo sơ mi nữ

Bảng size áo nữ big size

Big size là kiểu áo rộng hơi thùng thình, có một chút giống với áo oversize. Các bạn nữ ai thích cách ăn mặc thoải mái, tỏa ra phong cách nhiều năng lượng thì áo big size sẽ cực kì hợp lí. Dưới đây là bảng size áo big size để các chị em tham khảo:

Bảng size áo big size cho nữ ( tham khảo )

Size

Dài áo (cm)

Ngực (cm)

Vai (cm)

Cao (cm)

Nặng (kg)

L

64

48

42

165

58-66

XL

66

50

44

~170

67-75

XXL

68

52

46

~170

76-84

3XL

74

58

52

~175

~90

4XL

76

60

54

~175

~100

Bảng size áo dài nữ

Tà áo dài, một trong top trang phục truyền thống của các nước asean, là niềm tự hào của người con gái Việt Nam. Trong những lễ hội, dịp quan trọng hoặc môi trường học đường thì áo dài đóng vai trò cực kì quan trọng tôn lên vẻ đẹp của phái nữ. Dưới đây là bảng size áo dài để bạn tham khảo:

Bảng size áo dài nữ ( tham khảo )

Size

S

M

L

XL

Vai (cm)

36

37

38

39

Vòng ngực (cm)

82

86

90

94

Vòng eo (cm)

64

68

72

76

Vòng mông (cm)

88

92

96

100

Dài đầm (cm)

88

90

92

94

Dài áo (cm)

52

54

56

58

Chiều dài áo dài cách tân (cm)

100

105

108

110

Chiều dài áo dài truyền thống (cm)

130

135

137

140

Áo dài nữBảng size áo dài nữ

Cách tính size áo lót nữ

Việc chọn đúng size áo ngực vô cùng quan trọng để đảm bảo sự thoải mái và sức khỏe cho bạn. Không giống như áo thun hay áo khoác, bạn không nên chọn áo ngực quá chật hoặc quá rộng. Một chiếc áo ngực vừa vặn sẽ mang lại cảm giác dễ chịu, nâng đỡ vòng một hiệu quả, đồng thời giúp bạn tự tin hơn khi diện mọi trang phục.

Để tìm được size áo ngực phù hợp, bạn cần thực hiện hai bước đo cơ bản sau:

1. Đo vòng lưng:

Dùng thước dây đo sát phần chân ngực, ngay dưới bầu ngực. Giữ thước dây song song với mặt đất và không siết quá chặt. Ghi lại số đo này.

2. Đo vòng ngực:

Đo phần đầy đặn nhất của ngực, thường là ngang qua núm . Đảm bảo thước dây không bị chùng hoặc quá chặt. Ghi lại số đo này.

3. Xác định size áo:

Lấy số đo vòng ngực trừ đi số đo vòng lưng. Kết quả thu được sẽ tương ứng với cỡ cúp áo ngực như sau:

  • 10cm = cúp A
  • 12.5cm = cúp B
  • 15cm = cúp C
  • 17.5cm = cúp D
  • 20cm = cúp E

Ví dụ: Nếu vòng lưng của bạn là 75cm và vòng ngực là 85cm, thì cỡ áo ngực của bạn là 85 – 75 = 10cm, tương đương với cúp A. Vậy size áo ngực phù hợp với bạn là 75A.

Lưu ý:

  • Các thương hiệu áo ngực khác nhau có thể có bảng size riêng. Bạn nên tham khảo bảng size của từng hãng để chọn được size chính xác nhất.
  • Nếu bạn đang phân vân giữa hai size, hãy chọn size lớn hơn để đảm bảo sự thoải mái.

Đo size áo ngực nữĐo size áo ngực nữ

5. Lưu ý khi chọn size áo nữ

Quy tắc chung khi chọn size áo nữ

  • Tham khảo bảng size của thương hiệu: Mỗi thương hiệu có một bảng quy đổi kích cỡ riêng. Hãy ưu tiên tham khảo bảng size này để chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
  • Cân nhắc loại áo: Với áo phông, áo khoác,… bạn có thể thoải mái hơn trong việc lựa chọn size, không cần quá gò bó vào bảng quy đổi.
  • Ưu tiên cảm nhận bản thân: Hãy thử áo và cảm nhận. Chiếc áo khiến bạn thoải mái và tự tin nhất chính là chiếc áo có size phù hợp nhất với bạn.

Số đo cần biết để chọn đúng size áo

Chọn size áo chuẩn xác cần nắm rõ các số đo sau:

  • Vòng ngực: Đo sát quanh vòng ngực, trừ đi 0.5cm. Nên đo vào những ngày bình thường, tránh kỳ kinh nguyệt.
  • Vòng eo: Đo quanh eo, trừ 0.5cm.
  • Vòng mông: Tương tự vòng eo, đo quanh vòng mông rồi trừ 0.5cm.
  • Chiều dài áo: Đo từ đỉnh vai xuống vị trí mong muốn.
  • Rộng vai: Đo chiều ngang từ mép vai này sang mép vai kia ở phía sau lưng.

Đo size áo nữĐo size áo nữ

6. Cách lấy số đo size áo đúng

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách lấy số đo, giúp bạn tự tin hơn khi lựa chọn trang phục:

Chuẩn bị:

  • Thước dây mềm dùng trong may mặc (có bán tại các cửa hàng may vá, thủ công).

Lưu ý quan trọng:

  • Thước dây cần được giữ thẳng, không xoắn, không chùng hoặc quá căng khi đo.
  • Đo trực tiếp trên cơ thể, không mặc áo khoác dày.
  • Giữ tư thế thẳng đứng, thoải mái khi đo.

Các bước thực hiện:

  • Bước 1: Vòng ngực: Đặt thước dây vòng quanh ngực, ngang qua điểm cao nhất. Đảm bảo thước dây ôm sát nhưng không gây khó thở. Ghi lại số đo.
  • Bước 2: Vòng eo: Đo vòng quanh eo, tại vị trí nhỏ nhất của eo tự nhiên (thường nằm trên rốn một chút). Thư giãn cơ thể, thở ra nhẹ nhàng rồi đọc số đo.
  • Bước 3: Vòng mông: Đo vòng quanh mông, tại vị trí nở nang nhất.
  • Bước 4: Chiều dài áo: Đo từ điểm giao nhau giữa vai và cổ, dọc theo thân trước xuống đến vị trí mong muốn (hông, qua mông,…).
  • Bước 5: Rộng vai: Đo từ mép vai này sang mép vai kia ở phía sau lưng.

7. Một số câu hỏi thường gặp về size áo nữ


Áo size L nữ là bao nhiêu kg?


Làm sao để biết chính xác size áo của mình?


Size áo nữ có giống nhau ở các thương hiệu không?


Nên chọn size áo như thế nào nếu số đo nằm giữa 2 size?


Mua áo online nên chọn size như thế nào để tránh bị chật?

Hy vọng với bảng size áo nữ cho từng loại áo trên đây mà In Áo Đăk Lăk giới thiệu thì bạn sẽ có thể chọn được những kiểu form áo phù hợp cho dáng mình nhất. Chọn được size áo chuẩn cực kì quan trọng vì nó giúp bạn hạn chế được tình trạng mất nhiều thời gian lọc lựa mà đôi khi sẽ chọn phải mẫu áo không như ý.

Tin liên quan cùng chuyên mục Thời trang nữ