Các tiêu chuẩn mặt bích phổ biến

Ngày đăng: 6/5/2021 9:08:20 AM - Công nghiệp, xây dựng - Toàn Quốc - 622
Chi tiết [Mã tin: 3294298] - Cập nhật: 28 phút trước

Để đánh giá chất lượng sản phẩm đạt chuẩn yêu cầu thì người ta sử dụng các tiêu chuẩn đo đạc đã được định sẵn để làm thước đo chính xác về chất lượng các sản phẩm. Vậy các tiêu chuẩn như: DIN, BS, JIS, ANSI có nghĩa là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé

Tiêu Chuẩn ANSI – Mặt bích tiêu chuẩn ANSI

Tiêu chuẩn DIN

Tiêu chuẩn DIN là tên viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V. – Viện Tiêu chuẩn Đức (Tiếng Đức là Deutsches Institut für Normung e.V). DIN là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và cũng là thực thể thành viên ISO Đức.

DIN được thành lập ngày 22/12/1917 với tên ban đầu là “Uỷ ban Tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức” (tiếng Đức: Normenausschuß der deutschen Industrie). Năm 1926 đã đổi tên lần đầu tiên thành “Ủy ban Tiêu chuẩn Đức” (tiếng Đức: Deutscher Normenausschuß), để chỉ ra rằng các lĩnh vực làm việc không còn giới hạn trong ngành công nghiệp. Năm 1975 một hợp đồng giữa tổ chức tiêu chuẩn này và chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức cho ra tên gọi như hiện nay.

Ngày nay DIN là một Hiệp hội đã đăng ký Đức (e.V.) có trụ sở tại Berlin. Hiện tại có khoảng 30.000 Tieu chuan DIN, bao gồm gần như tất cả các lĩnh vực công nghệ.

Thông số của mặt bích DIN – PN10

Des. of GoodsThicknessInside Dia.Outside Dia.Dia. of CircleNumber of Bolt HolesHole Dia.Approx. WeighttDoDCh(kg/Pcs)inchDN(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)1/215122295654140.583/4201227.6105754140.721251234.4115854140.861.1/4321343.114010041.351.1/240134915011041.542501461.116512541.962.1/2651677.1514542.673801690.320016083.044100115.9220083.785125141.625021084.67615020170.52852408226.20022221.83402958228.71025022276.2395355122611.461230024327.6445410122613.31435028372.25054701626.541640032423.7565525163025.112050038513.6670650203336.992460042613780770203647.97

Thông số của mặt bích DIN – PN16

Des. of GoodsThicknessInside Dia.Outside Dia.Dia. of CircleNumber of Bolt HolesHole Dia.Approx. WeighttDoDCh(kg/Pcs)inchDN(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)1/215142295654140.673/4201627.6105754140.941251634.4115854141.111.1/4321643.114010041.631.1/240164915011041.8625061.116512542.462.1/26577.1514542.993802090.320016083.61410020115.9220084512522141.625021085.42615022170.52852408226.73820024221.834029512229.211025026276.2395355122613.351230028327.6445410122617.351435032372.2505470162623.91640036423.75655251630362050044513.6670650203366.724600526137807702036100.54

Tiêu chuẩn BS

Tiêu chuẩn BS là từ viết tắt của British Standards, nghĩa là Tiêu chuẩn Anh. BS là các tiêu chuẩn được đưa ra bởi Tập đoàn BSI.

BSI (viết tắt của cụm từ “British Standards Institue”) là Viện tiêu chuẩn Anh được thành lập theo Hiến chương Hoàng gia và được chính thức chỉ định là Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia (NSB) của Vương quốc Anh.

Tập đoàn BSI đưa ra các Tiêu chuẩn Anh dưới quyền của Hiến chương. Tiêu chuẩn BS được coi là một trong những mục tiêu của BSI.

Tieu chuan BS ra đời nhằm thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng cho hàng hóa và dịch vụ. Đồng thời nó còn thúc đẩy việc áp dụng chung các Tiêu chuẩn chung. Bên cạnh đó là việc sửa đổi, thay đổi các tiêu chuẩn theo kinh nghiệm có được cho phù hợp với hoàn cảnh.

Thông số của mặt bích BS loại 10k ( hay BS 4504 PN10):

Des. of GoodsThicknessInside Dia.Outside Dia.Dia. of CircleNumber of Bolt HolesHole Dia.Approx. WeighttDoDCh(kg/Pcs)inchDN(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)1/215122295654140.583/4201227.6105754140.721251234.4115854140.861.1/4321343.114010041.351.1/240134915011041.542501461.116512541.962.1/2651677.1514542.673801690.320016083.044100115.9220083.785125141.625021084.67615020170.52852408226.20022221.83402958228.71025022276.2395355122611.461230024327.6445410122613.31435028372.25054701626.541640032423.7565525163025.112050038513.6670650203336.992460042613780770203647.97

Thông số của mặt bích BS loại 16k ( hay BS 4504 PN16):

Des. of GoodsThicknessInside Dia.Outside Dia.Dia. of CircleNumber of Bolt HolesHole Dia.Approx. WeighttDoDCh(kg/Pcs)inchDN(mm)(mm)(mm)(mm)(mm)1/215142295654140.673/4201627.6105754140.941251634.4115854141.111.1/4321643.114010041.631.1/240164915011041.8625061.116512542.462.1/26577.1514542.993802090.320016083.61410020115.9220084512522141.625021085.42615022170.52852408226.73820024221.834029512229.211025026276.2395355122613.351230028327.6445410122617.351435032372.2505470162623.91640036423.75655251630362050044513.6670650203366.724600526137807702036100.54

Tiêu chuẩn JIS

Có thể thấy rằng, tiêu chuẩn JIS đang được sử dụng một cách rộng rãi trong việc sản xuất vật tư, đặc biệt là ngành thép không gỉ. Vậy tiêu chuẩn JIS là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé.

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản ( JIS – Japanese Industrial Standards, phiên âm tiếng Nhật là Nihon Kōgyō Kikaku).

JIS là bộ tiêu chuẩn được chỉ định sử dụng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản. Trong đó Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC – Japanese Industrial Standards Committee) là cơ quan đóng vai trò trọng tâm trong việc phát triển các tiêu chuẩn tại Nhật Bản.

Bên cạnh đó JISC cũng chịu trách nhiệm cho sự đóng góp ngày càng tăng của Nhật Bản trong việc thiết lập các tiêu chuẩn quốc tế thông qua hoạt động với Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) và Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC).

JSA – Japanese Standards Association – là Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản. Đây là cơ quan phát hành và thông qua các tieu chuan JIS.

Thông số của mặt bích JIS 5k:

STTSizeThông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5KTrọng lượngInchmmĐKNTâm lỗLỗ thoátĐộ dàySố lỗĐK lỗ bulôngKg/cái13\810755594120.321\215806022.594120.333\420856528104120.44125957534.5104120.5511\4321159043.5124150.8611\2401209550124150.9725013010561.5144151.21\26515513077.5144151.59380014590144192104114200165116168192.4115125235200142168193.3126150265230167194.41382003202802208235.514102503853452702212236.415123004303903202212239.5161435048043535824122510.3171640054049510924162516.945060555545924162521.6

Thông số mặt bích JIS 10k:

STTSizeThông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10KTrọng lượngInchmmĐKNTâm lỗLỗ thoátĐộ dàySố lỗĐK lỗ bulôngKg/cái13\8109065124150.521\215957022.5124150.633\4201007528144150.741251259034.5144191.1511\43213510043.5164191.5611\24014010550164191.6725015512061.5164191.9821\26517514077.54192.69380515090192.6104100210175116193.1115125250210142208234.8126150280240167228236.313820033029022212237.5141025040035527024122511.8151230044540032024162513.6161435049044535826162516.4171640056051040928162723.145062056545930202729.5192050067562051030202733.5

Thông số mặt bích JIS 16k:

STTSizeThông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16KTrọng lượngInchmmĐKNTâm lỗLỗ thoátĐộ dàySố lỗĐK lỗ bulôngKg/cái13\8109065124150.521\215957022.5124150.633\4201007528144150.741251259034.5144191.1511\43213510043.5164191.5611\24014010550164191.6725015512061.5168191.8821\26517514077.5192.5938020016090208223.51041002255116228224.5115125270225142228256.51261503052601672412258.7138200350305226122510.91410250430380270281229151230048043032030162921.5161435054048035834163230.8171640060554040938163542.8

Tiêu chuẩn ANSI

Tiêu chuẩn ANSI là viết tắt từ American National Standards Institute trong tiếng Anh và dịch ra tiếng Việt có nghĩa là Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ. Đây là một tin tổ chức phi lợi nhuận chuyên giám sát sự phát triển của các tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện cho các sản phẩm, dịch vụ, quy trình, hệ thống và nhân sự tại Hoa Kỳ. Tổ chức cũng điều phối các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với các tiêu chuẩn quốc tế để các sản phẩm của Mỹ có thể được sử dụng trên toàn thế giới. Website của ANSI là https://www.ansi.org/

Tieu chuan ANSI được công nhận tiêu chuẩn được phát triển bởi đại diện của các tổ chức tiêu chuẩn khác , cơ quan chính phủ , nhóm người tiêu dùng , công ty và những người khác. Những tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các đặc tính và hiệu suất của sản phẩm là nhất quán, rằng mọi người sử dụng cùng các định nghĩa và thuật ngữ, và các sản phẩm đó được thử nghiệm theo cùng một cách. ANSI cũng công nhận các tổ chức thực hiện chứng nhận sản phẩm hoặc nhân sự phù hợp với các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn quốc tế.

Trụ sở của tổ chức nằm ở Washington, DC của văn phòng hoạt động của ANSI nằm ở thành phố New York . Ngân sách hoạt động hàng năm ANSI được tài trợ bởi việc bán các ấn phẩm, phí thành viên và lệ phí, dịch vụ kiểm định, các chương trình dựa trên lệ phí và các chương trình tiêu chuẩn quốc tế.

Thông số của mặt bích ANSI:

Nominal Pipe SizeNominal Pipe SizeOutside Dia.   Slip-on Socket WeldingO.D.of Raised Face Dia. at Base of Hub Bolt Clrcle Dia.ThicknessNumber of HolesDia. of HolesInchDNDB2GXCT1/2158922.435.130.260.511.2415.73/4209927.742.938.169.912.7415.712510834.550.849.379.214.2415.71.1/43211743.263.558.788.915.7415.71.1/24012749.573.265.098.617.5415.725015262.091.977.7120.719.1419.12.1/26517874.7104.690.4139.722.4419.138019190.7127.0108.0152.423.9419.14100229116.1157.2134.9190.523.9819.15125254143.85.7163.6215.923.9822.46150279170.7215.9192.0241.325.4822.48200343221.5269.7246.1298.528.4822.410250406276.4323.9304.8362.030.21225.412300483327.2381.0365.3431.831.81225.414350533359.2412.8400.1476.335.11228.416400597410.5469.4457.2539.836.61628.4450635461.8533.4505.0577.939.61631.820500699513.1584.2558.8635.042.92031.824600813616.0692.2663.4749.347.82035.1

Tham khảo thêm:

Ống thép đúc

Ống thép mạ kẽm

Ống thép đen

Thép ống mạ kẽm Việt Đức

Thép góc V,L

Phụ kiện ren Jianzhi

Phụ kiện ren Thái Lan

Phụ kiện ren k1

Phụ kiện ren Mech

Phụ kiện đồng ren

Van trung quốc giá rẻ

Van Mặt Bích Shin Yi

Van Minh Hòa

Van Giacomini Italy

Van đồng giá rẻ

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM

Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494

Email: duyen@hungphatsteel.com

MST: 0314857483

MXH: Facebook

Tin liên quan cùng chuyên mục Công nghiệp, xây dựng