Học tiếng hàn tại yên phong-chủ đề thời tiết

Ngày đăng: 11/19/2021 8:15:44 PM - Việc làm, Tuyển dụng - Toàn Quốc - 77
Chi tiết [Mã tin: 3536516] - Cập nhật: 30 phút trước

1.   하늘: bầu trời

2. 하늘이 맑다: trời trong xanh

3. 구름: mây

4. 안개: sương mù

5.구름이 끼다: mây giăng

6. 안개가 끼다: sương mù giăng

7. 바람이 불다: gío thổi

8.비가 오다: mưa

9. 따뜻하다: ấm áp

10 덥다: nóng

11. 소나기 : mưa rào

12. 춥다:lạnh

13. 시원하다 : dễ chịu

14. 서늘하다 : mát mẻ

15. 싸락눈 : hạt tuyết.

16. 서리 : băng giá.

17. 천통 : sấm

. 번개 : sét

19 홍수 :lũ lụt

20 태풍: bão

21. 폭설 : bão tuyết

22. 습기: độ ẩm

23. 장미철 :mùa mưa dầm

24. 우기: mùa mưa

25. 건기: mùa nắng, mùa khô.

26.봄: mùa xuân.

27. 여름: mùa hè

28 가을: mùa thu

29. 겨울: mùa đông

30 날씨가 맑다: thời tiết trong lành.

31온화한 기후: khó hậu ôn hòa.

32. 최고 기온: nhiệt độ cao

33. 최거 기온: nhiệt độ thấp

34. 날씨: thời tiết.

35. 날씨가 안 좋다: thời tiết không tốt.

36. 기후: khí hậu

37. 더위를 먹다: say nắng.

38. 가뭄: hạn hán

39. 열대성 저기압: áp thấp nhiệt đới.

40. 지기압: áp thấp

41. 일기 예보: dự báo thời tiết.

 베트남은 몇개의 계절이 있나요? ở Việt Nam có bao nhiêu mùa?

2 어느 계절을 가장 좋아해요? bạn thích mùa nào nhất?

3 그 계절이 왜 좋아요? tại sao thích mùa đó?

4 그 계절의 날씨는 어때요? vào mùa đó thời tiết như thế nào?

5 그 계절에 어떤 과일이 많아요? vào mùa đó thì trái cây gì nhiều?

6 그 계절에 어떤 활동을 하나요? vào mùa đó thường có hoạt động gì?

7 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요? bạn thích trời nắng hay trời mưa? tại sao?

8 우기는 언제인가요? mùa mưa là khi nào?

Tin liên quan cùng chuyên mục Việc làm, Tuyển dụng