Học tiếng trung tại yên phong, từ vựng trái nghĩa

Ngày đăng: 1/28/2021 6:01:03 PM - Lĩnh vực khác - Bắc Ninh - 18
Chi tiết [Mã tin: 3192823] - Cập nhật: 50 phút trước

Những cặp từ Trái Nghĩa trong tiếng Trung phải nhớ

Từ trái nghĩa tiếng Trung hay phản nghĩa giúp các bạn học tiếng Trung dễ dàng và đơn giản hơn. Học một từ có thể nhớ được hai từ thật đơn giản phải không nào. Chúng ta cùng tìm hiểu những từ trái nghĩa trong tiếng Trung nào.

1.好 – /hǎo/>< 坏 /huài/

(Tươi, tốt, lành – Hỏng)

2.轻 /qīng/>< 重 /zhòng/

(Nhẹ – Nặng)

3.干 /gān/>< 湿 /shī/

(Khô – ướt)

4.香 /xiāng/ >< 臭 /chòu/

(Thơm – thối, hôi)

5.软 /ruǎn/ >< 硬 /yìng/

(thua – thắng)

6.强 /qiáng/ ><弱 /ruò/

(mạnh – yếu)

7.松 /sōng/ >< 紧 /jǐn/

(lỏng – chặt)

8.远 /yuǎn/ ><近 /jìn/

(xa – gần)

9.快 /kuài/ ><慢 /màn/

(nhanh – chậm)

10.生 /shēng/>< 死 /sǐ/

(sinh, sống – chết)

11.清楚 /qīngchu/ >< 模糊 /móhu/

(rõ ràng – mơ hồ)

12.舒服 /shūfu/ >< 难受 /nánshòu/

(thoải mái -khó chịu)

13.聪明 /cōngming/>< 笨 /bèn/

(thông minh – ngốc, đần)

14.勤快/qínkuai/ >< 懒/lǎn/

(siêng năng – lười nhác)

15.便宜 /piányi/ >< 贵/guì/

(rẻ – đắt)

16.粗 /cū/ >< 细 /xì/

(thô – tinh tế)

17.男 /nán/ ><女 /nǚ/

(nam – nữ )

.进 /jìn/ >< 出 /chū/

(vào – ra )

19.来/lái/ >< 去 /qù/

(đến – đi)

20.后退 /hòutuì/ >< 前进 /qiánjìn/

(lùi lại – tiến lên)

21.穿 /chuān/ >< 脱 /tuō/

(mặc – cởi)

22.开 /kāi/ >< 关 /guān/

(mở – đóng)

23.推 /tuī/ >< 拉/lā/

(đẩy – kéo)

24.合上/héshàng/ >< 打开 /dǎkāi/

(hợp vào – mở ra)

25.直/zhí/ >< 弯 /wān/

(thẳng – cong )

26.正/zhèng/ >< 斜 /xié/

(thẳng – nghiêng)

27.厚 /hòu/ >< 薄 /báo/

(dày – mỏng)

28. 宽/kuān/ >< 窄 /zhǎi/

(rộng – hẹp)

29. 光滑 /guānghuá/ >< 粗糙 /cūcāo/

(mịn màng – thô ráp)

30. 大 /dà/ >< 小 /xiǎo/

(lớn, to – bé,nhỏ)

31.长/cháng/ ><短 /duǎn/

(dài – ngắn)

32. 安静 /ānjìng/ >< 吵 /chǎo/

(yên tĩnh – ồn ào)

33.慌张 /huāngzhāng/ >< 镇定 /zhèndìng/

(luống cuống, hoảng hốt – bình tĩnh)

34.简单 /jiǎndān/ ><复杂 /fùzá/

(đơn giản – phức tạp)

35. 遍 /biǎn/ ><故 /gǔ/

(bẹp – phồng)

36. 难 /nán/ – 容易 /róngyì/

(khó – dễ)

37. 难看 /nánkàn/ xấu xí >< 漂亮 /piàoliang/

(xấu – xinh đẹp)

38. 干净 /gānjìng/ >< 脏 /zāng/

(sạch sẽ – bẩn)

39. 吞 /tūn/ >< 吐/tù/

(nuốt – nhổ)

40. 忙 /máng/ >< 闲 /xián/

(bận rộn – nhàn rỗi)

Học tiếng Trung thật đơn giản phải không nào.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG

ĐỊA CHỈ: NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ, YÊN PHONG, BẮC NINH

HOTLINE: 0966.411.584

Tin liên quan cùng chuyên mục Lĩnh vực khác