Inox sus 904l những điều cần biết

Ngày đăng: 12/9/2020 1:10:08 PM - Vật tư, thiết bị công nghiệp - Hà Nội - 14
Chi tiết [Mã tin: 3147727] - Cập nhật: 30 phút trước

Đối với hầu hết các loại Inox hiện nay, hầu hết đều được sử dụng phổ biến trong cả đời sống sinh hoạt và hoạt động công nghiệp. Với những tính năng riêng biệt về chống ăn mòn, chịu nhiệt ... làm cho Inox trở thành một công cụ hữu ích cho người sử dụng.

Inox được phân ra làm nhiều loại, nhiều chủng loại khác nhau phổ biến với 1 số mác Inox như: SUS201, SUS304, SUS430, SUS202, SUS316... những chủng loại này khác nhau vềthành phần cấu tạo, do đó khác nhau về độ bền, độ sáng bóng và cả độ chống ăn mòn. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng của người dùng mà lựa chọn những loại Inox phù hợp.

Một loại Inox khá đắt đỏ cũng như ít được sử dụng ngày hôm nay muốn giới thiệu đó là Inox SUS 904L. VẬY iNOX SUS 904L là loại inox với tính chất thành phần hóa học cũng như công dụng ra sao. Bài viết này sẽ giải đáp một số thắc mắc đó.


1 Inox SUS 904L là loại Inox như thế nào?

- Inox 904L là thép không gỉ austenit hợp kim cao với hàm lượng carbon rất thấp. Thép 904L được thiết kế cho môi trường có điều kiện ăn mòn cao. Hợp kim ban đầu được phát triển để chống ăn mòn trong axit sunfuric loãng. Hiện nay thép không gỉ 904L đã được tiêu chuẩn hóa ở nhiều quốc gia và được xác nhận để sản xuất bình áp lực. Hợp kim 904L giống như các loại thép austenit CrNi khác có khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn rỗ cao.

2. Khả năng chống ăn mòn của Inox SUS 904L ra sao ?

- Inox SUS 904L vì hàm lượng carbon của 904l rất thấp ( tối đa 0.02%) không có kết tủa cacbon trong trường hợp xử lý nhiệt và hàn nói chung. Điều này giúp loại bỏ nguy cơ ăn mòn giữa các hạt sau khi xử lý nhiệt và hàn. Do hàm lượng crom – niken – molypden cao và bổ sung đồng, 904l có thể bị thụ động ngay cả trong môi trường khử, như axit sulfuric và axit formic. Hàm lượng niken cao làm cho nó cũng có tốc độ ăn mòn thấp hơn ở trạng thái hoạt động.

- Trong axit sunfuric tinh khiết trong khoảng nồng độ 0 – 98% nhiệt độ sử dụng của 904l có thể lên tới 40°C. Trong axit photphoric tinh khiết trong khoảng nồng độ 0 – 85% khả năng chống ăn mòn của nó là rất tốt. Trong axit photphoric công nghiệp được sản xuất bởi quá trình ướt, tạp chất có ảnh hưởng mạnh đến khả năng chống ăn mòn. Trong số tất cả các loại axit photphoric, 904L có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép không gỉ thông thường.

- Trong axit nitric oxy hóa cao, 904L có khả năng chống ăn mòn thấp hơn các loại thép hợp kim cao không chứa molypden.

- Trong axit clohydric, việc sử dụng 904L được giới hạn ở nồng độ thấp hơn 1-2%. Trong phạm vi tập trung này. Khả năng chống ăn mòn của 904l tốt hơn thép không gỉ thông thường. Thép 904L có khả năng chống ăn mòn rỗ cao. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn kẽ hở trong dung dịch clorua. Hàm lượng niken cao của 904L làm giảm tốc độ ăn mòn ở các hố và kẽ hở.

- Thép không gỉ austenit thông thường có thể nhạy cảm với ăn mòn ứng suất trong môi trường giàu clorua ở nhiệt độ trên 60°C. Sự nhạy cảm này có thể được giảm bằng cách tăng hàm lượng niken của thép không gỉ.

- Do hàm lượng niken cao, 904L có khả năng chống ăn mòn ứng suất cao trong dung dịch clorua, dung dịch hydroxit đậm đặc và môi trường giàu hydro sunfua.

3. Ứng dụng của Inox SUS 904l trong đời sống ?

+ Hợp kim 904L là vật liệu đa năng có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

+ Thiết bị hóa dầu và dầu mỏ như lò phản ứng trong thiết bị hóa dầu

+ Thiết bị trao đổi nhiệt trong vận chuyển và lưu trữ axit sunfuric

+ Các bộ phận sử dụng chính của thiết bị khử khí thải lưu huỳnh trong các nhà máy điện như ống khói, hệ thống phun…

+ Thiết bị xử lý nước biển, thiết bị công nghiệp giấy, axit sunfuric, thiết bị axit nitric, sản xuất axit, công nghiệp dược phẩm và các thiết bị hóa học khác, bình áp lực, thiết bị thực phẩm….

+ Ngoài ra, tấm 904L được sử dụng làm bể nước tương, rượu nấu ăn, máy lắc muối,…

+ Inox 904L rất phù hợp với môi trường ăn mòn mạnh axit sunfuric loãng

*Đố với Inox SUS 904L thường sẽ có một số quy cách phổ biến nhất như:

- Tấm SUS 904L:

+ Độ dày (T): 1mm – 200mm

+ Khổ rộng (W): 600mm – 2000mm

+ Chiều dài (L): 1000mm – 6000mm

- Láp tròn SUS 904L:

+ Phi ngoài (OD): 12mm – 600mm

+ Độ dày (T): 1mm – 60mm

+ Chiều dài (L): 1000mm – 6000mm

- Ống SUS 904L:

+ Φ: 8mm – 200mm

+ L; 1000mm – 11900mm

Có thể thấy đối với tùy từng loại inox các nhau sẽ có những công dụng tính chất khác nhau và tùy vào mục đích sử dụng mà lựa chọn loại inox nào sao cho phù hợp cả về chất lượng và giá thành sản phẩm.

Để hiểu thêm thông tin về các sản phẩm Inox nói chung cũng như Inox SUS 904L nói riêng quý vị vui lòng liên hệ địa chỉ:

PKD: Vân Anh (sđt/ zalo) 0963 953 852

Công ty TNHH Công nghiệp Quốc tế Châu Dương

Website: Fengyanggroup. com

Tầng 10, Tòa nhà Ladeco. Số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

Tin liên quan cùng chuyên mục Vật tư, thiết bị công nghiệp