Thép chịu nhiệt 316ti

Ngày đăng: 6/26/2025 4:02:00 PM - Cơ khí chế tạo - Hà Nội - 5
  • ~/Img/2025/6/thep-chiu-nhiet-316ti-01.jpg
  • ~/Img/2025/6/thep-chiu-nhiet-316ti-02.jpg
~/Img/2025/6/thep-chiu-nhiet-316ti-01.jpg ~/Img/2025/6/thep-chiu-nhiet-316ti-02.jpg
Chi tiết [Mã tin: 6084257] - Cập nhật: 12 phút trước

Thép Chịu Nhiệt 316Ti– Vật Liệu Chiến Lược Cho Môi Trường Khắc Nghiệt

1. Giới thiệu chung về thép không gỉ 316Ti

Thép không gỉ 316Ti là loại thép Austenitic được phát triển từ mác thép 316 – vốn đã nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn – bằng cách bổ sung một lượng nhỏ Titanium (Ti). Sự kết hợp này tạo nên một dòng thép chịu nhiệt vượt trội, không chỉ chống chịu hóa chất mạnh mà còn hoạt động bền bỉ trong môi trường có nhiệt độ cao liên tục.

Trong các ngành công nghiệp nặng như hóa chất, dầu khí, thực phẩm, luyện kim, sản xuất năng lượng – nơi yêu cầu vật liệu vừa chống ăn mòn, vừa chịu nhiệt tốt – thì thép 316Ti luôn là lựa chọn hàng đầu.

2. Đặc điểm nổi bật của thép 316Ti

Chịu nhiệt độ cao vượt trội

Thép 316Ti có khả năng làm việc ổn định trong khoảng nhiệt độ lên đến 870°C và vẫn giữ được cường độ chịu lực tốt. Khác với thép 316 thông thường, 316Ti có khả năng chống hiện tượng ăn mòn liên kết hạt (intergranular corrosion) do bị nung nóng ở nhiệt độ 450–850°C nhờ có sự ổn định của Titanium.

Chống ăn mòn hóa học cực tốt

Với sự hiện diện của Molypden (Mo)Titanium (Ti), thép 316Ti kháng lại hầu hết các loại axit và hóa chất ăn mòn như axit sulfuric, axit nitric, axit phosphoric, môi trường chứa ion chlorid,... giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Cơ tính và độ bền vượt trội

Thép 316Ti có độ cứng tốt, độ dẻo dai cao và dễ gia công, thích hợp cho hàn, uốn, cán, định hình mà không làm giảm chất lượng cấu trúc.

3. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép 316Ti

Thành phần hóa họcTỷ lệ (%)Carbon (C)≤ 0.08Chromium (Cr)16.0 – .0Nickel (Ni)10.0 – 14.0Molybdenum (Mo)2.0 – 3.0Titanium (Ti)≥ 5xCManganese (Mn)≤ 2.0Silicon (Si)≤ 0.75

 

4. Ứng dụng thực tiễn của thép 316Ti

Thép 316Ti được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: hệ thống ống dẫn, bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Nhà máy nhiệt điện & lọc dầu: ống lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, các bộ phận chịu tải nhiệt cao.
  • Ngành thực phẩm & dược phẩm: các thiết bị chế biến yêu cầu kháng khuẩn và không bị nhiễm độc.
  • Công nghiệp hàng hải: cấu kiện tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường ẩm mặn.
  • Thiết bị y tế và phòng thí nghiệm: do tính ổn định cao và khả năng chịu nhiệt - hóa chất.

5. So sánh thép 316Ti với thép 316 và 304

Tiêu chíThép 304Thép 316Thép 316TiKhả năng chịu nhiệtTrung bình (~870°C)Cao (~925°C)Rất cao (≥870°C)Kháng ăn mòn axitTrung bìnhTốtXuất sắcCó TitaniumKhôngKhôngỨng dụng nhiệt độ caoHạn chếCó thể dùngChuyên dụngGiá thànhRẻ hơnTrung bìnhCao hơn nhưng đáng đầu tư

 

6. Cam kết từ UNICO

Nguồn gốc rõ ràng: Hàng nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc,...

Chất lượng đạt chuẩn ASTM, EN, JIS

Hàng có sẵn đủ kích thước: tấm, cuộn, ống, cây tròn, lục giác

Cắt theo yêu cầu – gia công nhanh chóng

Báo giá cạnh tranh – chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn

-------------------------------------------------

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI UNICO

Hotline: 0969856576

Văn Phòng tại HN: 266 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội.

Văn Phòng tại HCM: 36 đường N3C, The Global City, An Phú, Tp.Thủ Đức

Tin liên quan cùng chuyên mục Cơ khí chế tạo