Xe tải srm 930 kg - bảo hành 5 năm, trang bị màn hình cam lùi, giá cực rẻ.

Ngày đăng: 4/1/2020 12:36:13 PM - Khác - Hà Nội - 303
Chi tiết [Mã tin: 2933202] - Cập nhật: 58 phút trước

Xe tải SRM 930 tải trọng 930KG

SRM 930

          Shineray Motor – Tập đoàn sở hữu thương hiệu xe tải Dongben tại Việt Nam vừa cho ra mắt sản phẩm mới – mẫu xe tải SRM 930Xe tải SRM 930 kg nổi bật với thiết kế đầu xe theo phong cách châu Âu, nội thất tiện nghi, mẫu mã thùng xe đa dạng. Đây là dòng sản phẩm xe tải hứa hẹn sẽ được cực kỳ nhiều khách hàng Việt Nam tin tưởng sử dụng bởi nó có các ưu điểm nổi bật sau: 

👏BẢO HÀNH 5 NĂM HOẶC 150.000 km👏
💥Chiếc xe tải có thời gian bảo hành lâu nhất Việt Nam mà giá hợp lý nhất hiện nay💥 #Dongben_SRM930kg
💪ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE TẢI NHẸ #SRM_930kg
🛩 Xe thiết kế theo phong cách Châu Âu thời trang, trẻ trung.
👌 Có trợ lực lái điện EPS, hỗ trợ tiết kiệm 6% nhiên liệu.
🚗Có kính điện tiện nghi, 🔑khóa điện tự động.
👏  Có điều hòa hai chiều.
📈Hiển thị Số Km đi được theo lượng xăng trong bình.
👏Có cảm ứng MP5 7 INCH đa năng – Tích hợp CAMERA lùi.👏
🚛Thùng dài 2.7m, thích hợp chở các loại hàng hóa, mẫu mã thùng đa dạng, tải trọng 930kg
🚀Động cơ 1.5L, công nghệ Đức hiện đại, đạt tiêu chuẩn EURO 4, 7.2L/100km.
Cam kết bảo hành 5 năm hoặc 150.000km, uy tín, nhiệt tình, phục vụ đến khi khách hàng hài lòng.
🎪Auto Tây Đô 938 Quang Trung Hà Đông Hà Nội
0942343366 – 0986423366 để được tư vấn

          Mời các bạn xem Video Giới thiệu sản phẩm hoặc các bạn có thể kéo xuống dưới để xem Hình ảnh, Mô tả sản phẩm và Thông Số Kỹ Thuật của xe tải Dongben 930 KG

       

     

            Tiếp theo mời quý vị xem Một Số Hình Ảnh Xe: 

xe tai SRM 930
xe tai SRM thung mui bat
xe tai srm 930 thung kin

srm-930-thung-lung 

            Tiếp đến chúng ta bắt đầu tìm hiểu xem Chiếc xe tải này cụ thể như nào mà lại cuốn hút người dùng đển như vậy ?

            Ở phần đầu xe là logo SRM được sơn màu đỏ mang lại sự may mắn, mặt ga lăng có các đường viền mạ crom rất tinh tế. Xe sử dụng đèn Projetor dạng thấu kính, có thể điều chỉnh dải ánh sáng. Các bóng đèn chiếu sáng Halogen cạnh bên và đèn sương mù phía dưới hỗ trợ tăng cường khả năng chiếu sáng.

Phần đầu xe tải SRM 930

            Trên chiếc SRM 930KG, thùng xe có cấu tạo chắc chắn, độc lập với cabin, tăng sự an toàn. SRM 930KG cũng có đa dạng các phiên bản thùng như thùng lửng, thùng khung mui, thùng kín,… thích hợp cho hầu hết mọi loại hàng hóa.

kich-thuoc thung bat xe tai SRM 930

          Nhắc tới 1 chiếc xe tải, chắc chắn nhiều người sẽ nghĩ ngay đến 1 chiếc xe có nội thất không mấy nổi bật, tiện nghi. Thế nhưng với xe tải nhẹ SRM 930KG, nội thất xe được đánh giá tương đối ấn tượng so với các mẫu xe cùng phân khúc.

noi-that-srm-930-kg

       Các trang bị trên xe rất tiện nghi và đầy đủ: vô-lăng trợ lực có thể tiết kiệm lên tới 6% nhiên liệu, màn hình cảm ứng MP5 7 inch đa chức năng có thể chơi nhạc, xem video, nghe đài radio FM-AM, trang bị camera lùi, kính chỉnh điện, điều hòa 2 chiều, ghế da,…

man hình cảm ứng MP5 xe SM 930 tích hợp các chức năng nghe nhạc xem video

     

đồng hồ taplo có chức năng đo số km đếm ngược đến khi hết xăng và man hình xe SRM 930 tích hợp sẵn cam lùi

         Các trang bị an toàn của xe SRM 930KG gồm: hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không; Cơ cấu phanh trước đĩa, sau tang trống, có hệ thống van điều tiết lực phanh tự động theo tải trọng xe.

Cc4da086ec55170b4e44

Hệ thống treo của xe cực kỳ khỏe chắc với việc sử dụng các bản nhíp dày và thụt giảm chấn thủy lực to khỏe:

Xe dùng lốp casumina có xăm, kích cỡ lốp trước – sau là: 5.50 – 13 LT 

7bff241569c69298cbd7

Xe tải nhỏ SRM 930 được trang bị động cơ DLCG14, công nghệ khí nạp MAS hiện đại của Đức tăng cường sức mạnh động cơ. Kiểu loại: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, kết cấu trục cam kép DOHC, 16 van, cho công suất máy mạnh hơn, đốt cháy nhiên liệu triệt để hơn. Dung tích xy lạnh: 1499 cm3.

9eec0c55dfae81f7ce

Bơm xăng bánh răng kiểu mới nâng cao hiệu suất, giảm tiếng ồn, kéo dài tuổi động cơ. Công suất cực đại: 80Kw/5200 vòng/phút, sản sinh công suất cực đại tới 109 mã lực. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 với bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải động cơ trước khi thải ra bên ngoài với 2 cảm biến

Mức tiêu hao nhiên liệu: 7.2L/100km

Xe được bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT xe tải SRM 930 Kg

TTCác nội dung cần thuyết minh
1Thông tin chungÔtô cơ sởÔtô thiết kế
1.1Loại phương tiện:Ô tô sát xi tảiÔ tô tải (có mui)
1.2Nhãn hiệu, số loại của phương tiệnSRM 930SRM 930/KM
1.3Công thức bánh xe4x2R
2Thông số về kích thước
2.1Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)4480x1580x19104780x1580x2290
2.2Khoảng cách trục (mm)2760
2.3Vết bánh xe trước/sau (mm)1290 / 1310
2.4Chiều dài đầu xe (mm)730
2.5Chiều dài đuôi xe (mm)9901290
2.6Khoảng sáng gầm xe (mm)0
2.7Góc thoát trước/sau (độ)36/2436/24
2.8Chiều rộng cabin (mm)1580
2.9Chiều rộng thùng hàng (mm)1550
3Thông số về khối lượng (kg)
3.1Khối lượng bản thân (kg)8951090
 Phân bố lên cụm cầu trước550560
 Phân bố lên cụm cầu sau345530
3.2Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)930
3.3Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg)930
3.4Số người cho phép chở kể cả người lái (người):02 (130 kg)
3.5Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg)2150
 Phân bố lên cụm cầu trước700
 Phân bố lên cụm cầu sau1450
3.6Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)21502150
3.7Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg)1000 / 1600
4Thông số về tính năng chuyển động
4.1Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số98,2
4.2Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)31,0
4.3Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m16,8
4.4Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)41,44
4.5Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)5,4
5Động cơ
5.1Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơDLCG14
5.2Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử.
5.3Dung tích xi lanh (cm3)1499
5.4Tỉ số nén9,8:1
5.5Đường kính xi lanh x hành trình70×97,4
5.6Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)80/5200
5.7Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)130/4000-4200
5.8Vị trí bố trí động cơ trên khung xeBố trí phía trước
6Li hợp :Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí
7Hộp số chính, hộp số phụ:– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
 – Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay sối1 = 4,404; i2 = 2,71; i= 1,784; i4 = 1,221;i5 = 1,000; iL = 4,699
8Trục các đăng01 đoạn
9Cầu xe: 
9.1* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng– Kiểu cầu trước

 

– Tải trọng cho phép (kg)

 kiểu chữ I

 

1000

9.2* Cầu sau (trục 2):– Kiểu cầu sau

 

– Tải trọng cho phép (kg)

– Tỉ số truyền của cầu sau

– Số lượng cầu sau

 Kiểu ống

 

1600

i = 3,909

01

10Lốp xe: 
 + Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất5.50-13/ 02 / 600 kPa
 + Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất5.50-13 / 02 / 600 kPa
11Mô tả hệ thống treo trước/ sau : 
 Ø  Hệ thống treo trục 1:Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
 Ø  Hệ thống treo trục 2:Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
12Mô tả hệ thống phanh trước/sau: 
 Ø  Phanh chính:Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh.
 Ø   Hệ thống phanh dừng:Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động.
13Mô tả hệ thống lái: 
13.1Kiểu cơ cấu lái, dẫn độngKiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện.
13.2Tỉ số truyền của cơ cấu lái22:1
14Mô tả khung xe:Thép dập dầy 2mm
15Hệ thống điện 
15.1Ắc quy :12V – 45 Ah
15.2Máy phát điện :14V – 75A
15.3Động cơ khởi động :12V – 0,8 kW
15.4Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:          – Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;

 

          – Đèn sau:  Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng.

16Mô tả Cabin: 
16.1Kiểu ca binCố định trên khung xe
16.2Số lượng trong ca bin  /  Cửa ca bin02 người / 02 cửa
17Thùng hàng: 
17.1– Kiểu thùng:Thùng mui bạt
17.2– Kích thước lòng thùng hàng/thùng xe (mm)2690x1430x1170/1420
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 170,3(kg/m3 )

Quý khách hàng quan tâm đến dòng sản phẩm SRM 930 này này hoặc các sản phẩm xe van dongben x30dongben 990kgdongben 1 tan 9 vui lòng liên hệ Phòng kinh doanh theo địa chỉ:

Hotline : 094.234.3366 hoặc 098.642.3366

Showroom chính Auto Tây Đô : Ngã 3 Ba La, Hà Đông, Hà Nội

Showroom 2  : Số 21 Ngọc Hồi, Văn Điển, Hoàng Mai, Hà Nội

Showroom 3  : Đối diện Thiên Đường Bảo Sơn, An Khánh, Hoài Đông, Hà Nội.

Showroom 4 : Ngã tư Cầu Treo, Yên Mỹ, Hưng Yên.

Tin liên quan cùng chuyên mục Khác