Giá cửa thép vân gỗ tại vũng liêm, vĩnh long: bảng giá

Ngày đăng: 3/29/2024 2:23:29 PM - Tổng hợp - Vĩnh Long - 115
Chi tiết [Mã tin: 5229436] - Cập nhật: 9 phút trước

Trong thị trường xây dựng ngày nay, việc lựa chọn cửa thép vân gỗ không chỉ đem lại tính thẩm mỹ cao mà còn đảm bảo sự an toàn và bền bỉ cho ngôi nhà của bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm giá cửa thép vân gỗ tại Vũng Liêm, Vĩnh Long, hãy đọc bài viết này để tìm hiểu thêm về bảng giá, chất lượng và dịch vụ uy tín trong lĩnh vực này.


Chi Tiết Về Giá Cửa Thép Vân Gỗ Tại Vũng Liêm, Vĩnh Long Và Những Thứ Nổi Bật Mà Cửa Mang Đến

I/ Bảng giá cửa thép vân gỗ tại Vũng Liêm, Vĩnh Long


Giá cửa thép vân gỗ tại Vũng Liêm Vĩnh Long có giá từ 2.660.000 VND/M2. Giá cửa chưa bao gồm phụ kiện, lắp đặt và vận chuyển. Để biết thêm chi tiết, hãy liên hệ về số 0915 345 927 để được tư vấn/ kết bạn Zalo.


PHẦN 1: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN

STT SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẢM KÍCH THƯỚC Ô CHỜ ĐVT GIÁ BÁN (M2)


GHI CHÚ


0915345927



Cửa vân gỗ 1 cánh đơn

1 Pano 520 x 1750 KG-1 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2250 M2 2,660,000 – Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2.– Trong trường hợp <1.8m2, thì giá sẽ tính bằng 1.8m2.

2 Panp 400 x 1720 680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2550 M2

3 Pano 300 x 200 600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2550 M2

4 Pano 250 x 1720 500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤ 2550 M2

Cửa vân gỗ 1 cánh đơn

PHẦN 2: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU VÀ LỆCH

Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều

1 Pano 520 x 1720 KG-22 1500 ≤ R ≤21002000 ≤ C ≤2550 M2 2,828,000 – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.– Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào, áp giá giới hạn đó.

2 Pano 400 x 1720 1220 ≤ R ≤15002000 ≤ C ≤ 2550 M2 2,901,000

3 Pano 300 x 2000 1100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 2550 M2 2,901,000

4 Pano 250 x 1720 1000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 2550 M2 2,975,000

Cửa vân gỗ 2 cánh lệch

5 2 cánh lệch – loại dập Pano KG21 1150 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2550 M2 2,901,000 – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều

Cửa vân gỗ 2 cánh lệch

PHẦN 3: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU VÀ LỆCH

Cửa vân gỗ 4 cánh đều

1 Pano 520 x 1720 KG-42 3000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2550 M2 2,975,000 – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính giới hạn nhỏ nhất.Đối với cửa cánh phẳng hoặc kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá đó.

2 Pano 400 x 1720 2360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 2550 M2 3,069,000

3 Pano 300 x 2000 2200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 2250 M2 3,069,000

4 Pano 250 x 1720 50 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 2550 M2 3,111,000

Cửa vân gỗ 4 cánh lệch

1 Cửa 4 cánh lệch KG-41 2300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2550 M2 3,069,000 – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

Cửa vân gỗ 4 cánh đều (Luxury)

Cửa vân gỗ 4 cánh lệch (Luxury)

Cửa vân gỗ 4 cánh lệch

PHẦN 4: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ 

STT Loại cửa Mã Kích thước ĐVT Đơn giá


Ghi chú


0915345927



1 Cửa sổ 1 cánh KS1 500≤ Rộng ≤ 7101450 ≤ Rộng ≤ 1950 Bộ 4,487,000


– Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: bản lề, chốt âm, tay kéo– Cửa khung hàn liền– Đối với những cửa có ô thoáng, ngoài việc tính diện tích. Cửa và ô thoáng theo ô chờ còn phải cộng thêm chi phí, gia công ô thoáng và vật từ kèm theo


– Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.


– Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính.



2 Cửa sổ 2 cánh KS22 1000 ≤ Rộng ≤ 14201450 ≤ Rộng ≤ 1950 m2 3,311,000

3 Cửa sổ 3 cánh KS32 1500 ≤ Rộng ≤ 21001450 ≤ Rộng ≤ 1950 m2 3,353,000

4 Cửa sổ 4 cánh KS4 50 ≤ Rộng ≤ 28001450 ≤ Rộng ≤ 1950 m2 3,405,000

5 Bộ song cửa sổ 1 đố giữa SCS1 Theo kích thước cửa m2 990,000


6 Bộ song cửa sổ 2 đố giữa SCS2 Theo kích thước cửa m2 1,200,000


7 Bộ song cửa sổ – không đố SCS3 Theo kích thước cửa m2 900,000

Cửa sổ 2 cánh





Cửa sổ 3 cánh

Cửa sổ 4 cánh

PHẦN 5: ĐƠN GIÁ PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA

STT PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA Mẫu – Mã Sản Phẩm ĐVT Giá

1 Phào trụ đứng: R260 PTD-260 md 924.000

2 Phào trụ đứng: R200 PTD-200 md 830.000

3 Phào ngang: R260 PN-260 md 924.000

4 Phào ngang: R200 PN-200 md 830.000

5 Phào đỉnh: R200 PD-450 md 620.000

6 Phào đỉnh: R150 PD-350 md 588.000

7 Gia công ô kính trên cửa GCOK Ô 347.000

8 Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 PP.BANNGUYET Ô 717.000

9 Gia công ô nan chớp GCOT Ô 473.000

10 Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông PANO.VUONG Ô 473.000

11 Gia công ô thoáng đặc PANO trám PANO.TRAM Ô 473.000

12 Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 GCOK.TK Ô 158.000

13 Phào giả 60 PG-60 md 80.0000


THAM KHẢO THÊM CỬA HOABINHDOOR, tại đây!


II/ Bảng Giá Chi Tiết Về Cửa Thép Vân Gỗ Tại Vũng Liêm, Vĩnh Long

2.1. Mẫu cửa 1 cánh đơn: KG-1.03

STT Sản Phẩm Rộng (mm) Cao (mm) Dày Tường (mm) Đơn Vị Tính Kích thước - 1 bộ Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Cửa 1 Cánh

KG-1.03 900 2200 130 m2 1,98 1 2.660.000 5.266.800

2 Phào giả mặt sau

md 5,54 1 80.000 443.200

3 Khóa huy hoàng 5810

Bộ

1 670.000 670.000

4 Lắp đặt

Tính sau

5 Vận chuyển

Tính sau

6 Tổng tiền

6.380.000

Cửa 1 Cánh KG-1.03

2.2. Mẫu cửa 2 cánh đều: KG-22.1T.1T


Lưu ý: đối với mẫu 2 cánh đều chiều rộng phải to hơn 1500 mm.


STT Sản Phẩm Rộng (mm) Cao (mm) Dày tường (mm) Đơn vị tính Kích thước - 1 bộ Số lượng Đơn giá Thành Tiền

1 Cửa 2 Cánh Đều

KG-22.1T.1T 1500 2200 120 m2 3,30 1 2.828.000 9.332.400

2 Phào giả mặt sau

md 6,14 1 80.000 491.200

3 Gia công hoa cúc

Ô

2 205.000 410.000

4 Khóa Huy Hoàng 8510

Bộ

1

814.000

5 Lắp đặt

m2

Tính sau

6 Vận chuyển

Tính sau

Tổng Tiền

1

11.457.600

2.3. Mẫu cửa 4 cánh lệch: KG-41.1H.03A.3TK


Lưu ý: dày tường to hơn 200mm sẽ cộng thêm 100.000 đồng vào giá cánh cửa.


STT Sản Phẩm Rộng (mm) Cao (mm) Dày Tường (mm) Đơn Vị Tính Kích thước – 1 bộ Số lượng Đơn Giá Thành Tiền

1 Cửa 4 cánh lệch KG-41.1H.03A.3TK 2500 2700 230 M2 6,75 1 3.169.000 21.390.750

2 Phào giả mặt

md 8,14 1 80.000 651.200

3 Gia công hoa cúc

Ô

2 205.000 410.000

4 Khóa đồng 40

Bộ

1 3.200.000 3.200.000

5 Lắp đặt

Tính Sau

6 Vận chuyển

Tính Sau

7 Tổng Tiền

25.651.950

Cửa 4 cánh lệch KG-41.1H.03A.3TK

2.4. Mẫu cửa 4 cánh lệch Luxury: KL-41.01T.03A-3TK


Lưu ý: dày tường to hơn 200mm sẽ cộng thêm 100.000 đồng vào giá cánh cửa.


STT Sản Phẩm Rộng (mm) Cao (mm) Dày Tường (mm) Đơn Vị Tính Kích thước – 1 bộ Số lượng Đơn Giá Thành Tiền

1 Cửa 4 cánh lệch Luxury KL-41.01T.03A-3TK 2800 2900 200 M2 8,12 1 3.244.000 26.341.280

2 Phào giả mặt

md 10,20 1 80.000 816.000

3 Gia công trống đồng

Ô

2 420.000 840.000

4 Phào Trụ Đứng R200

2900

md

2 830.000 4.814.000

5 Phào Trụ Ngang R200 3200

md

1 830.000 2.656.000

6 Phào Đỉnh R350 3350

md

1 588.000 2.058.000


Khóa EX 8510

Bộ

1 900.000 900.000

5 Lắp đặt

Tính Sau

6 Vận chuyển

Tính Sau

7 Tổng Tiền

38.425.280

Cửa 4 cánh lệch Luxury KL-41.01T.03A-3TK

2.5. Mẫu cửa sổ 4 cánh đều: KS-42.CS3.CS3.2Tk

STT Sản Phẩm Rộng (mm) Cao (mm) Dày tường (mm) Đơn vị tính Kích thước - 1 bộ Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Cửa Sổ 4 Cánh Đều

KS-42.CS3.CS3.2Tk 2000 2000 200 m2 4,00 1 3.505.000 14.020.000

2 Phào giả mặt sau

md 8,48 1 80.000 678.400

3 Gia công ô kính thoáng

Ô

2 158.000 316.000

4 Chấn song 2 đố 2000 1600

Bộ 3,20 1 1.200.000 3.840.000

5 Lắp đặt

m2

Tính sau

6 Vận chuyển

1

Tính sau

7 Tổng tiền

.854.400

Mẫu cửa sổ 4 cánh đều: KS-42.CS3.CS3.2Tk


III/ Chọn Cửa Thép Vân Gỗ Chọn HOABINHDOOR

3.1 Chất lượng sản phẩm:


Chúng tôi cam kết cung cấp cửa thép vân gỗ chất lượng cao, được làm từ nguyên liệu chọn lọc và quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Các sản phẩm của chúng tôi đều được kiểm định và đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và thẩm mỹ.


3.2 Dịch vụ:


Ngoài việc cung cấp sản phẩm chất lượng, chúng tôi còn mang đến dịch vụ hậu mãi tận tình và chăm sóc khách hàng chu đáo. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình lắp đặt và bảo trì sau này, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối của khách hàng.


3.3 Tại sao nên chọn chúng tôi?

Sản phẩm chất lượng cao, đa dạng mẫu mã.

Giá cả cạnh tranh, rõ ràng và minh bạch.

Dịch vụ hậu mãi tận tình, chuyên nghiệp.

Uy tín và danh tiếng được khẳng định trong ngành

3.4 Bảo Hành

Cửa bảo hành 3 năm nước sơn

Khóa bảo hành 2 năm 

3.5 Hình Thức Thanh toán


Được chia làm 3 đợt:


Đợt 1: Cọc giữ giá 40% sản xuất cửa

Đợt 2: Thanh toán thêm 40% khi có cửa giao đến công trình

Đợt 3: Thanh toán 20% khi lắp dựng nghiệm thu tại công trình.


Lưu ý: đối với đơn hàng khách tự lắp đặt, sẽ chia ra 2 đợt, mỗi đợt 50%.


IV/ Thông Tin Liên Hệ Đặt Cửa


Liên hệ tư vấn chi tiết hotline: 0915.345.927

Nhân viên kinh doanh: Trần Phú Tân

Email: phutankingdoor@gmail.com


🏢🏢 SHOWROOM CỬA HOABINHDOOR 🏢🏢

🚪 Showroom 1: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC

🚪 Showroom 2: 671 NGUYỄN DUY TRINH, P. BTD THỦ ĐỨC

🚪 Showroom 3: 602 KING DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH Tân

🚪 Showroom 4: 235 Quốc lộ 1k, phường linh xuân – Thủ Đức – Dĩ An

🚪 Showroom 5: 89 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang

Tin liên quan cùng chuyên mục Tổng hợp